TT | TÊN CÔNG TRÌNH | ĐỊA ĐIỂM | GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG (tỷ đồng) | THỜI GIAN THI CÔNG |
I. Công trình Hạ tầng kỹ thuật – Giao thông | ||||
1 | Gói thầu ICB/04: Xây dựng mạng lưới thu gom nước thải sinh hoạt và các trạm bơm tại thành phố Thủ Dầu Một thuộc Dự án Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương – Giai đoạn 2 | Bình Dương | Năm 2017 | |
2 | Gói thầu số 20: Thi công xây dựng đoạn tuyến nối từ đường 62m kéo dài đến nút giao đường ô tô cao tốc Hà Nội – Hải Phòng (giai đoạn 1) thuộc dự án đầu tư xây dựng đường 62m kéo dài đoạn từ khu đô thị mới phía Tây thành phố Hải Dương đi huyện Gia Lộc | Hải Dương | Năm 2017 | |
3 | Gói thầu số 2: Thi công đường Thành Niên và đường từ Phường 2 đi Đông Lương, Đông Lễ – thành phố Đông Hà | Quảng Trị | Năm 2016 | |
4 | Gói thầu J: Mở rộng Nhà máy xử lý nước thải thuộc Dự án cải thiện môi trường nước TP. Hồ Chí Minh – giai đoạn 2 | TP. Hồ Chí Minh | Năm 2016
|
|
5 | Gói thầu C: Xây dựng khu chôn lấp chất thải rắn bao gồm đường vào và trạm đốt chất thải bệnh viện – Dự án đầu tư xây dựng khu liên hợp xử lý chất thải rắn Gia Minh thuộc DA thoát nước mưa, nước thải và quản lý chất thải rắn Hải Phòng, giai đoạn I | Hải Phòng | Năm2015 | |
6 | Gói thầu thi công XD cầu và đường đầu cầu – DA Xây dựng cầu Nam Lý (thay thế đập Rạch Chiếc) – TP HCM | TP. Hồ Chí Minh | Năm 2015 | |
7 | Gói thầu số 3 : San nền, XD cổng, hàng rào, cầu và lối vào trạm biến áp 500KV Phố Nối – Dự án Trạm biến áp Phố Nối và các đường dây đấu nối | Hưng Yên | Năm 2015
|
|
8 | Gói thầu H/ICB/3 – Cống chung lưu vực 8 – Dự án cải thiện môi trường nước thành phố Huế. | TP Huế | Năm 2015 | |
9 | Gói thầu 3.5 – Xây dựng đường Hòa Phước – Hòa Khương – Dự án phát triển bền vững thành phố Đà Nẵng | Đà Nẵng | Năm 2015 | |
10 | GT 12A – Xây lắp XL1 (phần cầu vượt) – Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp đường 356 đoạn 2A từ ngã 3 Nguyễn Bỉnh Khiêm đến đập Đình Vũ | Hải Phòng | Năm 2015 | |
11 | Gói thầu số 9: Xây dựng bến phà kênh Tắt – Dự án đầu tư XD luồng cho tàu biển trọng tải lớn vào sông Hậu | Trà Vinh | Năm 2015 | |
12 | Gói thầu số 6A: Kè đá sông Hậu – Dự án đầu tư XD luồng cho tàu biển trọng tải lớn vào sông Hậu | Trà Vinh | Năm 2015 | |
13 | Gói thầu EX – 17 QLTP1: Xây lắp các công trình nhà quản lý thu phí khu vực HP – Dự án đường ô tô cao tốc HN- HP | Hải Phòng | Năm 2015 | |
14 | Gói thầu số 4 – Xây dựng hệ thống thu gom nước thải Hồ Tây | Hà Nội | Năm 2016 | |
15 | Gói thầu A2 Dự án thoát nước Hải Phòng | Hải Phòng | Năm 2016 | |
16 | Gói thầu DHWW-04.1 – XD hệ thống thoát nước chung – Dự án thoát nước, thu gom và XLNT TP Đông Hà, Quảng Trị | Quảng Trị | Năm 2014 | |
17 | Gói thầu số 5: TCXD hồ chứa nước thuộc DA: ĐTXD hồ chứa nước ngọt, hệ thống thủy lợi phục vụ cấp nước cho đảo Bạch Long Vĩ ( GĐ1) | Hải Phòng | Năm 2014 | |
18 | Gói thầu B: Xây dựng NM xử lý nước thải Vĩnh Niệm – DA thoát nước mưa, nước thải và xử lý chất thải rắn TP Hải Phòng | Hải Phòng | 43 tháng
2014 – 2018 |
|
19 | Gói thầu xây lắp đường bãi nội bộ, hệ thống thoát nước mặt và phần đi ngầm cấp điện chiếu sáng trong ICD – DA ĐTXD CSHT ICD Tân cảng Hải Phòng | Hải Phòng | Năm 2015 | |
20 | Gói thầu DLWW-04 – XD hệ thống thu gom và trạm bơm nâng nước thải TP Đà Lạt – Tiểu dự án ĐTXD hệ thống thoát nước, thu gom và XLNT TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Đà Lạt | 17 tháng
2014 – 2016 |
|
21 | Gói thầu B: Xây dựng Trạm xử lý nước thải số 1 – DA thu gom, xử lý nước thải TP Việt Trì | Việt Trì | 2014 – 2015 | |
22 | Gói thầu A6 – Đường cao tốc Nội Bài – Lào Cai | Lào Cai | 286,2 | 24 tháng
2013 – 2014 |
23 | Gói thầu A1 – Dự án cải thiện điều kiện vệ sinh môi trường thành phố Hải Phòng | Hải Phòng | 370 | 36 tháng
2011 – 2014 |
24 | Gói thầu A3 – Dự án cải thiện điều kiện vệ sinh môi trường thành phố Hải Phòng | Hải Phòng | 118 | 30 tháng
2011 – 2014 |
25 | Gói thầu số 9 – Xây dựng cống Dự án thoát nước cải tạo môi trường Hà Nội | Hà Nội | 459 | 30 tháng
2011 – 2014 |
26 | Gói thầu NT 1.5B – Dự án vệ sinh môi trường các thành phố Duyên Hải Việt Nam- Tiểu dự án thành phố Nha Trang | Nha Trang | 114 | 30 tháng
2011 – 2014 |
27 | Gói thầu B15b – Mở rộng hệ thống thoát nước thải tại quận Cẩm Lệ – Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng ưu tiên Đà Nẵng | Đà Nẵng | 189 | 24 tháng
2011 – 2013 |
28 | Gói thầu số 3.Đ2 – T 100 Lạch Tray – Hồ Đông – Hải Phòng | Hải Phòng | 76,7 | 19 tháng
2011 – 2012 |
29 | Dự án cải tạo và nâng cấp quốc lộ 2C đoạn Km 68+000 đến Km77+000 – Tuyên Quang | Tuyên Quang | 42,5 | 21 tháng
2009 – 2011 |
30 | Dự án đầu tư Xây dựng công trình đường ô tô cao tốc Hà Nội – Hải Phòng. (BHC – 2) | Hưng Yên | 29,6 | 8 tháng
T2-10/2009 |
31 | Dự án nâng cấp và cải tạo Quốc lộ 21-2 Lạc Quần – Thịnh Long | Nam Định | 248,7 | 27 tháng
2008 – 2010 |
32 | Tiểu dự án thoát nước Thanh Hóa | Thanh Hóa | 80 | 24 tháng
2008 – 2010 |
33 | Dự án nâng cấp và cải tạo Quốc lộ 38 | Hải Dương – Cầu Tràm | 192,4 | 20 tháng
2008 – 2009 |
34 | Dự án thoát nước Bắc Giang | Bắc Giang | 88 | 17 tháng
2008 – 2009 |
35 | Dự án thoát nước Nhơn Trạch – Đồng Nai | Đồng Nai | 466 | 30 tháng
2007 – 2010 |
36 | Dự án thoát nước thành phố Hải Dương | Hải Dương | 33,5 | 21 tháng
2007 – 2009 |
37 | Dự án nâng cấp và cải tạo Quốc lộ 37 | Bắc Giang – Thái Nguyên | 213,7 | 18 tháng
2007 – 2008 |
38 | Dự án thoát nước thành phố Hạ Long | Quảng Ninh | 74,8 | 29 tháng
2005 – 2008 |
39 | Đường Dẫn Cầu Thanh Trì | Hà Nội | 60,5 | 32 tháng
2005 – 2008 |
40 | Dự án đường 5 kéo dài | Hà Nội | 135 | 47 tháng
2004 -2010 |
41 | Gói thầu 020 – Dự án thoát nước thành phố Đà Nẵng | Đà Nẵng | 143 | 35 tháng
2004 – 2007 |
42 | San lấp măt bằng nhà máy Nhiệt điện Hải Phòng | Hải Phòng | 38,2 | 12 tháng
2004 – 2005 |
43 | San lấp toàn bộ mặt bằng khu công nghiệp Dệt may Youngne – Khu CN Hòa Xá | Nam Định | 25,5 | 11 tháng
2004 – 2005 |
44 | Dự án cấp nước và vệ sinh TT Thủ Dầu Một | Bình Dương | 22,5 | 13 tháng
2004 -2005 |
45 | Dự án cấp nước Thiện Tân (100.000m3/ngày đêm) | Đồng Nai | 56 | 2001 – 2004 |
46 | Dự án Quốc lộ 18 | Bắc Ninh – Chí Linh | 189,7 | 35 tháng
2000 – 2003 |
47 | Dự án cấp nước 1A thành phố Hải phòng. | Hải Phòng | 85,5 | 2000 – 2004 |
48 | San lấp và xử lý nền nhà máy Ximăng Chin fon. | Hải Phòng | 12 | 5 tháng
T1-5/1995 |
49 | Dự án Quốc lộ 10 – Đoạn Hải Phòng | Hải Phòng | 73 | 31 tháng
2000 – 2003 |
50 | Cầu An Dương 2 – Hải Phòng | Hải Phòng | 12,6 | 03 tháng
T8-10/1998 |
51 | Cầu vượt Lạch Tray | Hải Phòng | 15,7 | 05 tháng
T7-11/1998 |
Cầu cảng | ||||
1 | Xây dựng cảng xuất xi măng, cảng xuất clinker, Cảng nhập than mở rộng và Xây dựng các hạng mục công trình Nhà máy Xi măng Hoàng Thạch dây chuyền I+II+III | Hải Dương | ||
2 | Xây dựng ụ tàu 20.000 Tấn – Công ty công nghiệp tàu thủy Bến Kiền | Hải Phòng | 13 tháng
2007 – 2008 |
|
3 | Xây dựng ụ tàu 6.500 DWT và kè bở bảo vệ dự án đầu tư cơ sở hạ tầng Lilama | Hải Phòng | 24 tháng 2006 – 2008 | |
4 | Dự án củng cố nâng cấp tuyến đê biển Hoàng Châu – Văn Chấn, Cát Hải | Hải Phòng | 08 tháng
2006 – 2007 |
|
5 | Xây dựng cầu tàu 5000DWT – Công ty công nghiệp tàu thủy Ngô Quyền | Hải Phòng | 27 tháng
2004 – 2006 |
|
6 | Xây dựng đà tàu 30.000 DWT nâng cấp mở rộng tàu biển Phà Rừng | Hải Phòng | 20 tháng 2004 – 2005 | |
7 | Xây dựng cầu cảng Nhà máy xi măng Phúc Sơn | Hải Phòng | 12 tháng
T1-12/2002 |
|
8 | Xây dựng cảng xà lan 400T Điền Công – Uông Bí- Quảng Ninh | Hải Phòng | 12 tháng 2001 – 2002 | |
9 | Xây dựng cảng xà lan 500 T Nhà máy Xi măng chinfon | Hải Phòng |
09 tháng 1995 – 1996 |